xīn

Từ hán việt: 【hâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hâm). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; hâm mộ. Ví dụ : - 。 hâm mộ; ao ước

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngưỡng mộ; hâm mộ

羡慕

Ví dụ:
  • - 歆羡 xīnxiàn

    - hâm mộ; ao ước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 十分 shífēn 歆羡 xīnxiàn 才华 cáihuá

    - Rất ao ước tài năng đó.

  • - 歆羡 xīnxiàn

    - hâm mộ; ao ước

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歆

Hình ảnh minh họa cho từ 歆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hâm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YANO (卜日弓人)
    • Bảng mã:U+6B46
    • Tần suất sử dụng:Trung bình