Từ hán việt: 【lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗ). Ý nghĩa là: mái chèo, cái thuẫn; cái mộc; cái lá chắn, chèo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mái chèo

使船前进的工具,比奖长而大,安在船梢或船旁,用人摇

cái thuẫn; cái mộc; cái lá chắn

大盾牌

chèo

拨水前进

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橹

Hình ảnh minh họa cho từ 橹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XDNWA (重木弓田日)
    • Bảng mã:U+6A79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình