Từ hán việt: 【lộ.lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộ.lộc). Ý nghĩa là: Lục Trực (tên đất ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc), Lục Yển (tên đất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Lục Trực (tên đất ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)

甪直 (Lùzhí)、地名,在江苏

Lục Yển (tên đất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)

甪堰 (Lùyàn) ,地名,在浙江

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甪

Hình ảnh minh họa cho từ 甪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộ , Lộc
    • Nét bút:ノノフ一一丨
    • Thương hiệt:HBQ (竹月手)
    • Bảng mã:U+752A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp