Đọc nhanh: 横滨 (hoành tân). Ý nghĩa là: Hoành Tân; Yokohama (thành phố Nhật Bản).
Ý nghĩa của 横滨 khi là Danh từ
✪ Hoành Tân; Yokohama (thành phố Nhật Bản)
日本本州东南一城市,位于东京湾西岸1854年马修·派瑞访问该地时还是一个小渔村,但在1859年被选为外国人的定居点,此后迅速地发展起来1923年在一场地震和 大火中几乎全部被毁,但很快重建并现代化,现在是一个重要的港口和工业中心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横滨
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横滨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横滨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
滨›