榔槺 láng kāng

Từ hán việt: 【lang khang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "榔槺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lang khang). Ý nghĩa là: cồng kềnh (vật dụng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 榔槺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 榔槺 khi là Danh từ

cồng kềnh (vật dụng)

器物长大,笨重,用起来不方便

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榔槺

  • - 槟榔 bīngláng de 叶子 yèzi 很长 hěnzhǎng

    - Lá cây cau rất dài.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 槟榔 bīngláng

    - Anh ấy thích ăn quả cau.

  • - 槟榔 bīngláng de 果实 guǒshí 可以 kěyǐ chī

    - Quả của cây cau có thể ăn được.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榔槺

Hình ảnh minh họa cho từ 榔槺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榔槺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng , Lǎng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIIL (木戈戈中)
    • Bảng mã:U+6994
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Kāng
    • Âm hán việt: Khang
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DILE (木戈中水)
    • Bảng mã:U+69FA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp