chǔ

Từ hán việt: 【chử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chử). Ý nghĩa là: cây dướng làm giấy, giấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

cây dướng làm giấy

楮树,落叶乔木,叶子卵形,叶子和茎上有硬毛,花淡绿色,雌雄异株树皮是制造桑皮纸和宣纸的原料也叫构或榖

Ý nghĩa của khi là Từ điển

giấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楮

Hình ảnh minh họa cho từ 楮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Zhū
    • Âm hán việt: Chử
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJKA (木十大日)
    • Bảng mã:U+696E
    • Tần suất sử dụng:Thấp