Đọc nhanh: 楔桩 (tiết trang). Ý nghĩa là: Cọc nêm.
Ý nghĩa của 楔桩 khi là Danh từ
✪ Cọc nêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楔桩
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 爸爸 在 打桩
- Bố đang đóng cọc.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 桥桩 很大
- Trụ cầu rất to.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 这是 一桩 麻烦事
- Đây là một việc phiền phức.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 这里 有 很多 木桩
- Ở đây có rất nhiều cọc gỗ.
- 那桩 生意 没谈成
- Việc kinh doanh đó không thành công.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 那桩 生意 已经 吹 了
- Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.
- 问 他们 看 没 看见 前 院里 一个 老 树桩
- Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楔桩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楔桩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桩›
楔›