椿桩 chūn zhuāng

Từ hán việt: 【xuân trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "椿桩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 椿

Đọc nhanh: 椿 (xuân trang). Ý nghĩa là: Cọc nhồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 椿桩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 椿桩 khi là Danh từ

Cọc nhồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椿桩

  • - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • - 爸爸 bàba zài 打桩 dǎzhuāng

    - Bố đang đóng cọc.

  • - 了结 liǎojié le 一桩 yīzhuāng 心愿 xīnyuàn

    - giải quyết xong một mối lo.

  • - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • - 桥桩 qiáozhuāng 很大 hěndà

    - Trụ cầu rất to.

  • - zhuāng zhuāng 往事 wǎngshì zài 脑子里 nǎozilǐ 翻滚 fāngǔn

    - chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.

  • - 这是 zhèshì 一桩 yīzhuāng 麻烦事 máfánshì

    - Đây là một việc phiền phức.

  • - le què 一桩 yīzhuāng 心事 xīnshì

    - giải quyết xong một mối lo.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 打桩 dǎzhuāng

    - Công nhân đang đóng cọc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 木桩 mùzhuāng

    - Ở đây có rất nhiều cọc gỗ.

  • - 那桩 nàzhuāng 生意 shēngyì 没谈成 méitánchéng

    - Việc kinh doanh đó không thành công.

  • - 三桩 sānzhuāng 盗窃案 dàoqièàn hái 没破 méipò

    - Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.

  • - 这桩 zhèzhuāng 昏姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.

  • - 那桩 nàzhuāng 心事 xīnshì 总是 zǒngshì 挥之不去 huīzhībùqù

    - Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí suàn 小事一桩 xiǎoshìyīzhuāng

    - Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.

  • - 农民 nóngmín niú shuān zài 木桩 mùzhuāng shàng

    - Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.

  • - 木桩 mùzhuāng 子上 zishàng 涂抹 túmǒ le 沥青 lìqīng

    - quét hắc ín lên cộc gỗ.

  • - 那桩 nàzhuāng 生意 shēngyì 已经 yǐjīng chuī le

    - Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.

  • - mái zài 地里 dìlǐ de 木桩 mùzhuāng dōu 腐朽 fǔxiǔ le

    - gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.

  • - wèn 他们 tāmen kàn méi 看见 kànjiàn qián 院里 yuànlǐ 一个 yígè lǎo 树桩 shùzhuāng

    - Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椿桩

Hình ảnh minh họa cho từ 椿桩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椿桩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chōng , Zhuāng
    • Âm hán việt: Thung , Trang
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIG (木戈土)
    • Bảng mã:U+6869
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 椿

    Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chún
    • Âm hán việt: Thung , Xuân
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKA (木手大日)
    • Bảng mã:U+693F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình