Đọc nhanh: 棱锥 (lăng chuỳ). Ý nghĩa là: hình chóp; tháp chóp.
Ý nghĩa của 棱锥 khi là Danh từ
✪ hình chóp; tháp chóp
一个多边形和若干个同一顶点的三角形所围成的多面体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棱锥
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 三棱镜
- lăng kính.
- 圆锥体
- hình nón; hình chóp.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 这 把 刀 有 棱
- Con dao này có gờ.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 翅膀 一 扑棱
- vẫy cánh một cái.
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 冰锥
- sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.)
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 猫 刺棱 一下 跑 了
- con mèo chạy vút đi.
- 扑棱 一声 , 飞 起 一只 小鸟
- phạch một cái, con chim nhỏ bay vút lên.
- 屋檐 上 挂 着 一尺 来长 的 凌锥
- trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棱锥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棱锥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棱›
锥›