棉纺 miánfǎng

Từ hán việt: 【miên phưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棉纺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miên phưởng). Ý nghĩa là: kéo sợi bông; kéo bông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棉纺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棉纺 khi là Danh từ

kéo sợi bông; kéo bông

用棉花纺成纱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉纺

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 棉织物 miánzhīwù

    - hàng dệt bông sợi

  • - 厚墩墩 hòudūndūn de 棉大衣 miándàyī

    - áo bông dày cộm

  • - 棉铃 miánlíng zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng yáo

    - Quả bông non rung nhẹ trong gió.

  • - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱杀 yòushā 棉铃虫 miánlíngchóng

    - dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • - háng 棉袄 miánǎo

    - Chần áo bông.

  • - 棉袄 miánǎo guàn zài 床上 chuángshàng

    - ném cái áo bông lên giường.

  • - 这件 zhèjiàn 棉袄 miánǎo 那件 nàjiàn hòu

    - Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.

  • - 这件 zhèjiàn 棉袄 miánǎo hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc áo bông này rất ấm.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 穿着 chuānzhe 红色 hóngsè de 棉袄 miánǎo

    - Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.

  • - 天气 tiānqì lěng le 穿 chuān shàng 棉袄 miánǎo ba

    - Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.

  • - 我们 wǒmen 冬天 dōngtiān dōu 穿 chuān 棉袄 miánǎo

    - Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.

  • - 女儿 nǚér shì 妈妈 māma de xiǎo 棉袄 miánǎo

    - Con gái là con gái rượu của mẹ.

  • - 发疯 fāfēng la 这么 zhème 大热天 dàrètiān hái 穿 chuān 棉袄 miánǎo

    - Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 主要 zhǔyào 纺织 fǎngzhī 棉布 miánbù

    - Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.

  • - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • - 为什么 wèishíme zhǎo 不到 búdào 棉签 miánqiān 无菌 wújūn shuǐ le

    - Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棉纺

Hình ảnh minh họa cho từ 棉纺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉纺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
    • Bảng mã:U+68C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Fǎng
    • Âm hán việt: Phưởng
    • Nét bút:フフ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHS (女一卜竹尸)
    • Bảng mã:U+7EBA
    • Tần suất sử dụng:Cao