Đọc nhanh: 棉枕 (miên chẩm). Ý nghĩa là: Gối bông.
Ý nghĩa của 棉枕 khi là Danh từ
✪ Gối bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉枕
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 把 棉袄 掼 在 床上
- ném cái áo bông lên giường.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉枕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉枕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枕›
棉›