Đọc nhanh: 梨园 (lê viên). Ý nghĩa là: lê viên; vườn lê (Đường Huyền Tông đã từng dạy nhạc công, cung nữ âm nhạc, vũ đạo). Ví dụ : - 梨园界。 khu vực thuộc vườn lê của Vua.
Ý nghĩa của 梨园 khi là Danh từ
✪ lê viên; vườn lê (Đường Huyền Tông đã từng dạy nhạc công, cung nữ âm nhạc, vũ đạo)
据说唐玄宗曾教乐工、宫女在''梨园''演习音乐舞蹈后来沿用梨园为戏院或戏曲界的别称
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨园
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梨园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梨园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
梨›