梨园 Líyuán

Từ hán việt: 【lê viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梨园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lê viên). Ý nghĩa là: lê viên; vườn lê (Đường Huyền Tông đã từng dạy nhạc công, cung nữ âm nhạc, vũ đạo). Ví dụ : - 。 khu vực thuộc vườn lê của Vua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梨园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梨园 khi là Danh từ

lê viên; vườn lê (Đường Huyền Tông đã từng dạy nhạc công, cung nữ âm nhạc, vũ đạo)

据说唐玄宗曾教乐工、宫女在''梨园''演习音乐舞蹈后来沿用梨园为戏院或戏曲界的别称

Ví dụ:
  • - 梨园 líyuán jiè

    - khu vực thuộc vườn lê của Vua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨园

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 妈妈 māma gěi xuē

    - Mẹ gọt lê cho tôi.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - zhè 不是 búshì 苹果 píngguǒ 而是 érshì

    - Đây không phải táo mà là lê.

  • - 儿童乐园 értónglèyuán

    - chỗ vui chơi của nhi đồng.

  • - 人间 rénjiān 乐园 lèyuán

    - Thiên đàng giữa nhân gian.

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 园内 yuánnèi 草木 cǎomù róng

    - Trong vườn cây cỏ um tùm.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn

    - Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 梨园 líyuán jiè

    - khu vực thuộc vườn lê của Vua.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梨园

Hình ảnh minh họa cho từ 梨园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梨园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình