Đọc nhanh: 梦蛇 (mộng xà). Ý nghĩa là: Nằm mơ thấy rắn, chỉ việc sinh con gái. Mông xà: Mơ thấy rắn do câu: Duy huỷ duy sa. Nữ tử chi tường mơ thấy loại rắn, điềm đẻ con gái. » Hiếm hoi mới được mộng xà, Vân Tiên một gái mặt hoa khuynh thành « (Nhị độ mai)..
Ý nghĩa của 梦蛇 khi là Động từ
✪ Nằm mơ thấy rắn, chỉ việc sinh con gái. Mông xà: Mơ thấy rắn do câu: Duy huỷ duy sa. Nữ tử chi tường mơ thấy loại rắn, điềm đẻ con gái. » Hiếm hoi mới được mộng xà, Vân Tiên một gái mặt hoa khuynh thành « (Nhị độ mai).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦蛇
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梦蛇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦蛇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
蛇›