Đọc nhanh: 桧树果 (cối thụ quả). Ý nghĩa là: Quả mọng của cây đỗ tùng Quả mọng của cây bách xù.
Ý nghĩa của 桧树果 khi là Danh từ
✪ Quả mọng của cây đỗ tùng Quả mọng của cây bách xù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桧树果
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 那棵 树生 不了 果子
- Cây đó không thể ra trái.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 种植 果树
- trồng cây ăn quả
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 修理 果树
- Sửa cành cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桧树果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桧树果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
树›
桧›