zhēn

Từ hán việt: 【trinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh). Ý nghĩa là: giàn giáo; cột giàn giáo. Ví dụ : - nòng cốt của quốc gia

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giàn giáo; cột giàn giáo

古时筑墙时所立的柱子

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā zhēn gàn

    - nòng cốt của quốc gia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 国家 guójiā zhēn gàn

    - nòng cốt của quốc gia

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桢

Hình ảnh minh họa cho từ 桢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhēng
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYBO (木卜月人)
    • Bảng mã:U+6862
    • Tần suất sử dụng:Trung bình