Đọc nhanh: 桑树 (tang thụ). Ý nghĩa là: cây dâu tằm, lá dùng để nuôi tằm.
Ý nghĩa của 桑树 khi là Danh từ
✪ cây dâu tằm, lá dùng để nuôi tằm
mulberry tree, with leaves used to feed silkworms; 落叶乔木, 树皮有浅裂, 叶子卵形, 花单性, 花被黄绿色叶子是蚕的饲料, 嫩枝的韧皮纤维可造纸, 果穗可以吃, 嫩枝、根的白皮、叶和果实均可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑树
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 园里 有 几棵 桑树
- Trong vườn có mấy cây dâu tằm.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
桑›