校刊 là gì?: 校刊 (hiệu khan). Ý nghĩa là: tập san của trường.
Ý nghĩa của 校刊 khi là Danh từ
✪ tập san của trường
学校出版的刊物,内容包括本校各种情况的报道和本校师生所写的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校刊
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 美化 校园
- Làm đẹp sân trường.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校刊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刊›
校›