Đọc nhanh: 栗鸢 (lật diên). Ý nghĩa là: Diều lửa.
Ý nghĩa của 栗鸢 khi là Danh từ
✪ Diều lửa
栗鸢(学名:Haliastur indus):又叫红老鹰,为中型猛禽。体长36-51厘米。虹膜为褐色或红褐色,头、颈、胸和上背白色,其余体羽和翅膀均为栗色。主要栖息于江河、湖泊、水塘、沼泽、沿海海岸和邻近的城镇与村庄。除繁殖期成对和成家族群外,通常单独活动。活动在白天。常单独在湖滨、海滨、河岸或水域与村庄上空长时间地翱翔和滑翔。主要以蟹、蛙、鱼等为食,也吃昆虫、虾和爬行类,偶尔也吃小鸟和啮齿类。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗鸢
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 惴栗
- sợ run cả người; run sợ
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栗鸢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栗鸢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栗›
鸢›