柱梁 zhù liáng

Từ hán việt: 【trụ lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柱梁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trụ lương). Ý nghĩa là: cây cột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柱梁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柱梁 khi là Danh từ

cây cột

pillar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柱梁

  • - 支架 zhījià 屋梁 wūliáng

    - chống xà nhà

  • - 承重 chéngzhòng zhù

    - cột chịu lực

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 民主专政 mínzhǔzhuānzhèng de 柱石 zhùshí

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .

  • - 梁山泊 liángshānpō ( zài jīn 山东 shāndōng )

    - Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - 横梁 héngliáng 稳固 wěngù 横搭屋 héngdāwū zhōng

    - Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - de 鼻梁 bíliáng bèi zhuàng hěn téng

    - Sống mũi của tôi bị đập rất đau.

  • - 这个 zhègè 帅哥 shuàigē yǒu 高高的 gāogāode 鼻梁 bíliáng

    - Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù shì zài 这里 zhèlǐ

    - Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.

  • - 小字辈 xiǎozìbèi 挑大梁 tiǎodàliáng

    - năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.

  • - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • - 不愧为 bùkuìwèi 公司 gōngsī de 顶梁柱 dǐngliángzhù

    - Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.

  • - 家中 jiāzhōng de 顶梁柱 dǐngliángzhù

    - Trụ cột trong gia đình.

  • - 桥梁 qiáoliáng de 支柱 zhīzhù 必须 bìxū 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.

  • - yīn 年久失修 niánjiǔshīxiū 梁柱 liángzhù shàng de 彩饰 cǎishì 已经 yǐjīng 剥落 bōluò

    - do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng

  • - zhù gān 建筑物 jiànzhùwù 框架 kuàngjià zhōng 横梁 héngliáng de 支撑物 zhīchēngwù

    - Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.

  • - 越中 yuèzhōng 两国 liǎngguó 领导 lǐngdǎo 努力 nǔlì 建造 jiànzào liǎng guó 相互理解 xiānghùlǐjiě 伙伴关系 huǒbànguānxì de xīn 桥梁 qiáoliáng

    - Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柱梁

Hình ảnh minh họa cho từ 柱梁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柱梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYG (木卜土)
    • Bảng mã:U+67F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EID (水戈木)
    • Bảng mã:U+6881
    • Tần suất sử dụng:Rất cao