Đọc nhanh: 柜橱 (cử trù). Ý nghĩa là: chạn thức ăn; tủ ăn; gác-măng-giê, tủ đựng thức ăn.
Ý nghĩa của 柜橱 khi là Danh từ
✪ chạn thức ăn; tủ ăn; gác-măng-giê
橱柜
✪ tủ đựng thức ăn
放置食具的柜子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柜橱
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 叭 的 一声 , 打 在 柜子 上
- Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 明净 的 橱窗
- tủ kính trong suốt.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 文件 层层 放在 柜子 里
- Tài liệu được xếp chồng trong tủ.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 叠好 衣服 放进 衣柜
- Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柜橱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柜橱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柜›
橱›