柘砚 zhè yàn

Từ hán việt: 【chá nghiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柘砚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chá nghiễn). Ý nghĩa là: phiến mực từ một địa điểm ở Sơn Đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柘砚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柘砚 khi là Danh từ

phiến mực từ một địa điểm ở Sơn Đông

ink slabs from a place in Shandong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柘砚

  • - 砚弟 yàndì

    - bạn học lớp đàn em

  • - 砚兄 yànxiōng

    - bạn học lớp đàn anh

  • - 这种 zhèzhǒng 砚石 yànshí 细腻 xìnì 如玉 rúyù 发墨 fāmò kuài

    - loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.

  • - 笔砚 bǐyàn

    - nghiên bút

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 砚友 yànyǒu

    - bạn bè; bạn bút nghiên

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柘砚

Hình ảnh minh họa cho từ 柘砚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柘砚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhè
    • Âm hán việt: Chá , Chạ , Giá
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMR (木一口)
    • Bảng mã:U+67D8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRBHU (一口月竹山)
    • Bảng mã:U+781A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình