枯茗 kū míng

Từ hán việt: 【khô mính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枯茗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô mính). Ý nghĩa là: cumin (loanword).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枯茗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枯茗 khi là Danh từ

cumin (loanword)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯茗

  • - 品茗 pǐnmíng

    - uống trà;nhâm nhi trà

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 香茗 xiāngmíng

    - chè thơm

  • - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • - 枯黄 kūhuáng de 禾苗 hémiáo

    - mạ khô héo.

  • - yuè míng ( 烹茶 pēngchá )

    - pha trà; hãm trà

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花朵 huāduǒ hěn

    - Những bông hoa trong vườn rất khô héo.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花都 huādū 枯萎 kūwěi le

    - Hoa trong vườn đã héo úa.

  • - 煮茗 zhǔmíng

    - đun trà

  • - 枯枝败叶 kūzhībàiyè

    - cành khô lá héo

  • - 窗外 chuāngwài de 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 枯萎 kūwěi le

    - Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.

  • - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

  • - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

  • - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • - 这个 zhègè jǐng 已经 yǐjīng le

    - Giếng này đã cạn nước.

  • - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枯茗

Hình ảnh minh họa cho từ 枯茗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯茗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Míng , Mǐng
    • Âm hán việt: Minh , Mính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNIR (廿弓戈口)
    • Bảng mã:U+8317
    • Tần suất sử dụng:Trung bình