Đọc nhanh: 枯茗 (khô mính). Ý nghĩa là: cumin (loanword).
Ý nghĩa của 枯茗 khi là Danh từ
✪ cumin (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯茗
- 品茗
- uống trà;nhâm nhi trà
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 香茗
- chè thơm
- 形容枯槁
- hình dáng tiều tuỵ.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 瀹 茗 ( 烹茶 )
- pha trà; hãm trà
- 花园里 的 花朵 很 枯
- Những bông hoa trong vườn rất khô héo.
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 煮茗
- đun trà
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 眢 井 ( 干枯 的 井 )
- giếng khô
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 这个 井 已经 枯 了
- Giếng này đã cạn nước.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯茗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯茗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
茗›