Đọc nhanh: 林场 (lâm trường). Ý nghĩa là: công việc trên lâm trường (quản lí, bồi dưỡng, khai thác).
Ý nghĩa của 林场 khi là Danh từ
✪ công việc trên lâm trường (quản lí, bồi dưỡng, khai thác)
从事培育、管理、采伐森林等工作的单位; 培育或采伐森林的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林场
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
林›