Đọc nhanh: 板上钉钉 (bản thượng đinh đinh). Ý nghĩa là: ván đã đóng thuyền; chuyện đã xong rồi, không thể thay đổi được nữa; không còn cách nào khác; chấm hết.
Ý nghĩa của 板上钉钉 khi là Thành ngữ
✪ ván đã đóng thuyền; chuyện đã xong rồi, không thể thay đổi được nữa; không còn cách nào khác; chấm hết
比喻事情已定,不能变更
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板上钉钉
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 钉 很多 钉
- Trên tường đóng rất nhiều đinh.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 钉住 这块 木板
- Đóng chặt tấm ván này.
- 把 画 钉 在 墙上
- Đóng bức tranh trên tường.
- 快 把 补丁 钉 上
- Nhanh chóng khâu miếng vá lên.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉 上 一个 小木 橛 儿
- đóng một cái cọc gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板上钉钉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板上钉钉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
板›
钉›