Đọc nhanh: 松气 (tùng khí). Ý nghĩa là: xả hơi; giảm độ căng thẳng.
Ý nghĩa của 松气 khi là Động từ
✪ xả hơi; giảm độ căng thẳng
降低紧张程度;不再用劲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
- 大家 都 稍稍 松 了 一口气
- Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
气›