Đọc nhanh: 李舜臣 (lí thuấn thần). Ý nghĩa là: Yi Sunshin (1545-1598), đô đốc và anh hùng dân gian Hàn Quốc, nổi tiếng với những chiến công trên biển trước quân xâm lược Nhật Bản.
Ý nghĩa của 李舜臣 khi là Danh từ
✪ Yi Sunshin (1545-1598), đô đốc và anh hùng dân gian Hàn Quốc, nổi tiếng với những chiến công trên biển trước quân xâm lược Nhật Bản
Yi Sunshin (1545-1598), Korean admiral and folk hero, famous for sea victories over the Japanese invaders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李舜臣
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 李子 很酸
- Quả mận rất chua.
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李舜臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李舜臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
臣›
舜›