朱丽亚 zhūlìyà

Từ hán việt: 【chu lệ á】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朱丽亚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu lệ á). Ý nghĩa là: Julia (tên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朱丽亚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朱丽亚 khi là Danh từ

Julia (tên)

Julia (name)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱丽亚

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 亚热带 yàrèdài

    - á nhiệt đới

  • - 选美 xuǎnměi 亚军 yàjūn

    - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

  • - shān ā 壮丽 zhuànglì

    - Núi non hùng vĩ.

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - gěi 加西亚 jiāxīyà

    - Chúng ta nên gọi cho Garcia và

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - jiào 玛丽亚 mǎlìyà

    - Tôi tên là Maria.

  • - 亚瑟 yàsè 命令 mìnglìng

    - Arthur đã ra lệnh cho tôi

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 由于 yóuyú shòu 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè 法案 fǎàn 保护 bǎohù de 罪行 zuìxíng

    - Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta

  • - 这是 zhèshì 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè de 台设 táishè

    - Đó là bộ của Romeo và Juliet.

  • - dàn shuō de shì 表妹 biǎomèi 玛丽亚 mǎlìyà · 肯奇塔 kěnqítǎ

    - Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.

  • - hái zài 朱利亚 zhūlìyà 音乐学院 yīnyuèxuéyuàn 获得 huòdé le 音乐学 yīnyuèxué 博士学位 bóshìxuéwèi shì ma

    - Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?

  • - 是不是 shìbúshì 要招 yàozhāo 一个 yígè jiào 玛丽亚 mǎlìyà · 门罗 ménluó de

    - Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không

  • - 有点像 yǒudiǎnxiàng 我们 wǒmen de xiǎo 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè

    - Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.

  • - 四年级 sìniánjí 项目 xiàngmù 为什么 wèishíme yào zuò 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè

    - Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?

  • - 送给 sònggěi 一块 yīkuài 美丽 měilì de yīng shí

    - Anh ấy tặng cô ấy một viên ngọc đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朱丽亚

Hình ảnh minh họa cho từ 朱丽亚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱丽亚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MTC (一廿金)
    • Bảng mã:U+4E9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Shú , Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HJD (竹十木)
    • Bảng mã:U+6731
    • Tần suất sử dụng:Rất cao