Đọc nhanh: 朝服 (triều phục). Ý nghĩa là: triều phục; lễ phục khi vào chầu vua, áo thụng.
Ý nghĩa của 朝服 khi là Danh từ
✪ triều phục; lễ phục khi vào chầu vua
封建时代君臣上朝时所穿的礼服
✪ áo thụng
古代祭祀时所穿的礼服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝服
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
朝›