Đọc nhanh: 暖帘 (noãn liêm). Ý nghĩa là: rèm cửa độn bông; rèm bông che cửa mùa đông.
Ý nghĩa của 暖帘 khi là Danh từ
✪ rèm cửa độn bông; rèm bông che cửa mùa đông
冬天用的棉门帘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖帘
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 取暖 设备
- thiết bị sưởi ấm.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 窗帘 子
- Rèm cửa sổ.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 天时 转暖
- thời tiết chuyển sang ấm áp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 她 的 笑容 温暖 了 我 的 心
- Nụ cười của cô ấy sưởi ấm trái tim tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖帘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖帘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帘›
暖›