Đọc nhanh: 晒焦 (sái tiêu). Ý nghĩa là: cháy da.
Ý nghĩa của 晒焦 khi là Động từ
✪ cháy da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒焦
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 晒 东西
- Phơi đồ đạc.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晒焦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晒焦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晒›
焦›