Đọc nhanh: 旱井 (hạn tỉnh). Ý nghĩa là: giếng cạn; giếng chứa nước mưa (giếng không có mạch nước dùng để chứa nước mưa), giếng không nước (hầm cho mùa đông dùng để cất rau cỏ).
Ý nghĩa của 旱井 khi là Danh từ
✪ giếng cạn; giếng chứa nước mưa (giếng không có mạch nước dùng để chứa nước mưa)
在水源缺少的地方为了积蓄雨水而挖的口小肚大的井
✪ giếng không nước (hầm cho mùa đông dùng để cất rau cỏ)
像井的深洞,冬天用来贮藏蔬菜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱井
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 旱路
- đường bộ
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 双眼 井
- hai hốc mắt.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 甜 水井
- giếng nước ngọt
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 这 井台 很 耐用
- Bệ giếng này dùng bền.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 自流井
- giếng tự chảy
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 粉煤灰 层 沉井 施工 技术
- Công nghệ xây dựng caisson trong lớp bụi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱井
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱井 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
旱›