Đọc nhanh: 无维度 (vô duy độ). Ý nghĩa là: không thứ nguyên (toán học.).
Ý nghĩa của 无维度 khi là Phó từ
✪ không thứ nguyên (toán học.)
dimensionless (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无维度
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 北维 139 度 16 分
- Vĩ độ 139 độ 16 phút Bắc.
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 推度 无据
- suy đoán không có căn cứ
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 维系 旧 制度 的 支柱 已经 消失 了
- Trụ cột duy trì hệ thống cũ đã biến mất.
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
- 维持 一定 的 温度 , 屋里 才 暖和
- Duy trì nhiệt độ nhất định sẽ giúp căn phòng luôn ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无维度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无维度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
无›
维›