Đọc nhanh: 无始 (vô thuỷ). Ý nghĩa là: Không có chỗ bắt đầu. Td: Vô thuỷ vô chung (không có chỗ bắt đầu, không có chỗ chấm dứt, ý nói liên miên dài dặc)..
Ý nghĩa của 无始 khi là Tính từ
✪ Không có chỗ bắt đầu. Td: Vô thuỷ vô chung (không có chỗ bắt đầu, không có chỗ chấm dứt, ý nói liên miên dài dặc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无始
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无始
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
无›