zhān

Từ hán việt: 【chiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiên). Ý nghĩa là: nỉ; chiên, nhé. Ví dụ : - ! cố gắng nhé!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nỉ; chiên

同''毡''

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nhé

''之焉''的合音

Ví dụ:
  • - 勉旃 miǎnzhān

    - cố gắng nhé!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 勉旃 miǎnzhān

    - cố gắng nhé!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旃

Hình ảnh minh họa cho từ 旃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhān
    • Âm hán việt: Chiên
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOBY (卜尸人月卜)
    • Bảng mã:U+65C3
    • Tần suất sử dụng:Thấp