xiòng

Từ hán việt: 【huyến.quýnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyến.quýnh). Ý nghĩa là: mênh mông; xa xôi; xa vời. Ví dụ : - sâu thẳm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mênh mông; xa xôi; xa vời

远;辽阔

Ví dụ:
  • - yōu xiòng

    - sâu thẳm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yōu xiòng

    - sâu thẳm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敻

Hình ảnh minh họa cho từ 敻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiòng
    • Âm hán việt: Huyến , Quýnh
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBBUE (弓月月山水)
    • Bảng mã:U+657B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp