Đọc nhanh: 敲钟 (xao chung). Ý nghĩa là: (của đồng hồ) để kêu vang, đánh chuông.
Ý nghĩa của 敲钟 khi là Động từ
✪ (của đồng hồ) để kêu vang
(of a clock) to chime
✪ đánh chuông
to sound a bell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲钟
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 忍 了 几分钟
- Chịu đựng mấy phút.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 我们 敲 了 他 一顿饭
- Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.
- 钟 埭 ( 在 浙江 )
- Chung Đại (ở tỉnh Chiết Giang).
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敲钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敲›
钟›