散手 sàn shǒu

Từ hán việt: 【tán thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán thủ). Ý nghĩa là: tán thủ (võ chiến đấu tay không tự do ra đời ở Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 散手 khi là Động từ

tán thủ (võ chiến đấu tay không tự do ra đời ở Trung Quốc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散手

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 佩着 pèizhe 手表 shǒubiǎo

    - Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.

  • - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - 原来 yuánlái 散漫 sǎnmàn de 手工业 shǒugōngyè 现在 xiànzài dōu 组织 zǔzhī 起来 qǐlai le

    - những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散手

Hình ảnh minh họa cho từ 散手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao