Đọc nhanh: 散体 (tán thể). Ý nghĩa là: thể tự do; thể văn xuôi.
Ý nghĩa của 散体 khi là Danh từ
✪ thể tự do; thể văn xuôi
不要求词句齐整对偶的文体 (区别于'骈体')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散体
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 散步 以 锻炼身体
- Đi bộ để rèn luyện sức khỏe.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
散›