Đọc nhanh: 政况 (chính huống). Ý nghĩa là: chính huống.
Ý nghĩa của 政况 khi là Danh từ
✪ chính huống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政况
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 现在 的 政治 情况 很 复杂
- Tình hình chính trị hiện nay rất phức tạp.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
政›