Đọc nhanh: 撑胀 (sanh trướng). Ý nghĩa là: ễnh.
Ý nghĩa của 撑胀 khi là Động từ
✪ ễnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑胀
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 肿胀 的 手
- tay sưng tấy.
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
- 撑持 局面
- tạm giữ được cục diện.
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 肚子 胀 得 很 厉害
- Bụng trướng lên rất dữ dội.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 胃里 感觉 很胀
- Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 脚踝 肿胀
- mắt cá chân sưng tấy.
- 困 了 别 硬撑 , 早睡 !
- Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撑胀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撑胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撑›
胀›