Đọc nhanh: 撑拒 (sanh cự). Ý nghĩa là: chống cự, đấu tranh, để duy trì.
Ý nghĩa của 撑拒 khi là Động từ
✪ chống cự
to resist
✪ đấu tranh
to struggle
✪ để duy trì
to sustain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑拒
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
- 撑持 局面
- tạm giữ được cục diện.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 我脑 中 有 一 闪念 以为 他 要 拒绝 了
- Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 她 摇 了 摇头 表示 拒绝
- Cô ấy lắc đầu thể hiện từ chối.
- 爷爷 摇头 地 拒绝
- Ông nội lắc đầu từ chối.
- 我 赞赏 她 敢于 拒绝
- Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.
- 他 自私 地 拒绝 了 别人 的 请求
- Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撑拒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撑拒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拒›
撑›