撇掉 piē diào

Từ hán việt: 【phiết điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撇掉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiết điệu). Ý nghĩa là: để hớt bọt hoặc bọt khỏi bề mặt chất lỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撇掉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撇掉 khi là Động từ

để hớt bọt hoặc bọt khỏi bề mặt chất lỏng

to skim froth or foam from the surface of a liquid

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇掉

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè piē hào

    - Có một dấu phẩy ở đây.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - 李明 lǐmíng 撇下 piēxia 妻子 qīzǐ 孩子 háizi

    - Lý Minh bỏ rơi vợ con.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

  • - diào 眼泪 yǎnlèi

    - Rơi nước mắt; rơi lệ.

  • - 撇掉 piēdiào le tāng shàng de yóu

    - Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.

  • - 所有 suǒyǒu 我妈 wǒmā zuò de 食物 shíwù yào 坏掉 huàidiào le

    - Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撇掉

Hình ảnh minh họa cho từ 撇掉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撇掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Piē , Piě
    • Âm hán việt: Phiết
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBK (手火月大)
    • Bảng mã:U+6487
    • Tần suất sử dụng:Cao