掉斤 diào jīn

Từ hán việt: 【điệu cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掉斤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu cân). Ý nghĩa là: xuống cân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掉斤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掉斤 khi là Động từ

xuống cân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉斤

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

  • - diào 眼泪 yǎnlèi

    - Rơi nước mắt; rơi lệ.

  • - 掉包 diàobāo

    - kế đánh tráo

  • - 玻璃杯 bōlíbēi diào 地上 dìshàng 破裂 pòliè le

    - Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.

  • - 最近 zuìjìn de 体重 tǐzhòng diào le 好几斤 hǎojǐjīn

    - Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.

  • - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • - 所有 suǒyǒu 我妈 wǒmā zuò de 食物 shíwù yào 坏掉 huàidiào le

    - Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掉斤

Hình ảnh minh họa cho từ 掉斤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉斤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân , Cấn
    • Nét bút:ノノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HML (竹一中)
    • Bảng mã:U+65A4
    • Tần suất sử dụng:Cao