Đọc nhanh: 挨棒 (ai bổng). Ý nghĩa là: chịu đòn.
Ý nghĩa của 挨棒 khi là Động từ
✪ chịu đòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨棒
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 挨 说 了
- Bị trách móc.
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挨棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挨›
棒›