xián

Từ hán việt: 【triêm.tầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triêm.tầm). Ý nghĩa là: xé; lấy; nhổ (lông); kéo, dầm; như "câu dầm; mưa dầm; dầm dề; đái dầm" triêm; như "triêm (vặt; nhổ)" (Động) Nhổ; bứt; vặt. ◎Như: triêm mao vặt lông.. Ví dụ : - 。 lôi kéo; co kéo. - 。 nhổ lông gà

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xé; lấy; nhổ (lông); kéo

取;拔 (毛发);拉

Ví dụ:
  • - xián chě

    - lôi kéo; co kéo

  • - xián 鸡毛 jīmáo

    - nhổ lông gà

dầm; như "câu dầm; mưa dầm; dầm dề; đái dầm" triêm; như "triêm (vặt; nhổ)" (Động) Nhổ; bứt; vặt. ◎Như: triêm mao 撏毛 vặt lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xián 鸡毛 jīmáo

    - nhổ lông gà

  • - xián chě

    - lôi kéo; co kéo

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挦

Hình ảnh minh họa cho từ 挦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ