Đọc nhanh: 挥杆 (huy can). Ý nghĩa là: Xuynh gậy (swing).
Ý nghĩa của 挥杆 khi là Động từ
✪ Xuynh gậy (swing)
《挥杆》是新华出版社出版的图书,作者是小唐·范·纳塔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥杆
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 枪杆子
- báng súng.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挥›
杆›