Đọc nhanh: 拭抹 (thức mạt). Ý nghĩa là: tăm bông, lau sạch bằng cây lau nhà, chùi.
Ý nghĩa của 拭抹 khi là Danh từ
✪ tăm bông
to swab
✪ lau sạch bằng cây lau nhà
to wipe up with a mop
✪ chùi
用布、手巾等摩擦使干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拭抹
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 抹 药
- Anh ấy bôi thuốc.
- 玻璃 抹 得 很亮
- Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.
- 他 抹 身
- Anh ấy xoay người.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 这块 抹布 很脏
- Cái khăn lau này rất bẩn.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 他 抹头
- Cậu ấy nghiêng đầu.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拭抹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拭抹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抹›
拭›