拭抹 shì mǒ

Từ hán việt: 【thức mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拭抹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thức mạt). Ý nghĩa là: tăm bông, lau sạch bằng cây lau nhà, chùi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拭抹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拭抹 khi là Danh từ

tăm bông

to swab

lau sạch bằng cây lau nhà

to wipe up with a mop

chùi

用布、手巾等摩擦使干净

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拭抹

  • - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • - 擦拭 cāshì le 屏幕 píngmù

    - Cô ấy đã lau màn hình.

  • - 我用 wǒyòng 抹布 mābù 桌子 zhuōzi

    - Tôi dùng khăn lau bàn.

  • - qǐng yòng 酒精 jiǔjīng 擦拭 cāshì 桌子 zhuōzi

    - Hãy dùng cồn để lau bàn.

  • - 这块 zhèkuài 布能 bùnéng 擦拭 cāshì 污渍 wūzì

    - Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - yào

    - Anh ấy bôi thuốc.

  • - 玻璃 bōlí 很亮 hěnliàng

    - Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.

  • - shēn

    - Anh ấy xoay người.

  • - 一笔抹杀 yībǐmǒshā

    - gạch bỏ.

  • - 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo

    - quanh co; vòng vèo

  • - 这块 zhèkuài 抹布 mābù 很脏 hěnzāng

    - Cái khăn lau này rất bẩn.

  • - xià 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy vuốt kính xuống.

  • - 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo ne

    - Tôi nói loanh quanh ý mà.

  • - 身进 shēnjìn le 胡同 hútòng

    - Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.

  • - 抹头 mòtóu

    - Cậu ấy nghiêng đầu.

  • - 抹布 mābù 桌椅 zhuōyǐ 拂拭 fúshì le 一遍 yībiàn

    - Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.

  • - yòng 抹布 mābù 揩拭 kāishì 桌子 zhuōzi

    - Dùng giẻ lau sạch bàn.

  • - 这个 zhègè 事实 shìshí shuí 抹杀 mǒshā 不了 bùliǎo

    - sự thực này không ai xoá bỏ được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拭抹

Hình ảnh minh họa cho từ 拭抹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拭抹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǒ , Mò
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDJ (手木十)
    • Bảng mã:U+62B9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一丨一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIPM (手戈心一)
    • Bảng mã:U+62ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình