拍卖商 pāimài shāng

Từ hán việt: 【phách mại thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拍卖商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách mại thương). Ý nghĩa là: nhà đấu giá, người bán đấu giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拍卖商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拍卖商 khi là Danh từ

nhà đấu giá

auction house

người bán đấu giá

auctioneer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍卖商

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - shì 拍卖会 pāimàihuì de 司仪 sīyí

    - Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.

  • - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng jīng

    - Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖烟 màiyān

    - Cửa hàng đó bán thuốc lá.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 专卖 zhuānmài 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 这套 zhètào 邮票 yóupiào 拍卖 pāimài 底价 dǐjià 130 yuán 成交价 chéngjiāojià 160 yuán

    - Bộ sưu tập tem.

  • - le 自己 zìjǐ de 饭碗 fànwǎn 干起 gànqǐ le 个体 gètǐ 经商 jīngshāng 买卖 mǎimài

    - Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.

  • - 卖主 màizhǔ gěi 介绍 jièshào le 商品 shāngpǐn

    - Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.

  • - 甩卖 shuǎimài 商品 shāngpǐn 通常 tōngcháng hěn 便宜 piányí

    - Hàng bán tháo thường rất rẻ.

  • - 大拍卖 dàpāimài

    - đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.

  • - bié 弄伤 nòngshāng le 拍卖品 pāimàipǐn

    - Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.

  • - 那个 nàgè 商在 shāngzài 市场 shìchǎng 卖鱼 màiyú

    - Thương nhân đó bán cá ở chợ.

  • - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • - 我们 wǒmen xiàng 经销商 jīngxiāoshāng 出售 chūshòu 汽车 qìchē 不卖 bùmài gěi 一般 yìbān rén

    - Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.

  • - 这个 zhègè 商卖 shāngmài 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Thương nhân này bán rất nhiều quần áo.

  • - 降价 jiàngjià 拍卖 pāimài 商品 shāngpǐn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拍卖商

Hình ảnh minh họa cho từ 拍卖商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍卖商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao