Đọc nhanh: 拍卖商 (phách mại thương). Ý nghĩa là: nhà đấu giá, người bán đấu giá.
Ý nghĩa của 拍卖商 khi là Danh từ
✪ nhà đấu giá
auction house
✪ người bán đấu giá
auctioneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍卖商
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
- 商店 里 卖 各种 晶
- Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.
- 那 家 商店 卖烟
- Cửa hàng đó bán thuốc lá.
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 大拍卖
- đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
- 那个 商在 市场 卖鱼
- Thương nhân đó bán cá ở chợ.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 我们 向 经销商 出售 汽车 不卖 给 一般 人
- Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.
- 这个 商卖 很多 衣服
- Thương nhân này bán rất nhiều quần áo.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍卖商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍卖商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
商›
拍›