Đọc nhanh: 拆账 (sách trướng). Ý nghĩa là: làm việc trong một doanh nghiệp để được chia lợi nhuận.
Ý nghĩa của 拆账 khi là Động từ
✪ làm việc trong một doanh nghiệp để được chia lợi nhuận
to work in an enterprise for a share of the profits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆账
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
- 这是 公司 的 账簿
- Đây là sổ kế toán của công ty.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 这 混账 王八蛋
- Thằng chó đẻ đó.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 开花 账
- khai man sổ sách; khai khống
- 你 把 账 搂 一 搂
- Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 我 觉得 他 想 赖账
- Tôi cảm thấy anh ta muốn chối nợ.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 她 设置 了 复杂 的 账户 的 密码
- Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拆›
账›