Đọc nhanh: 拆帐 (sách trướng). Ý nghĩa là: chia lương theo lợi tức; chia thu nhập theo tỉ lệ (trong một số nghành nghề như gánh hát, cửa hàng ăn uống...).
Ý nghĩa của 拆帐 khi là Động từ
✪ chia lương theo lợi tức; chia thu nhập theo tỉ lệ (trong một số nghành nghề như gánh hát, cửa hàng ăn uống...)
旧时某些行业 (如戏班、饮食、理发等行业) 的工作人员无固定工资,根据收入和劳动量,按比例分钱,叫做拆帐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆帐
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 我们 搭帐篷 很快
- Chúng tôi dựng lều rất nhanh.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 我 每天 都 记帐
- Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 这栋 老房子 即将 拆迁
- Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
拆›